Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thả cỏ


đg. 1. Để cho trâu bò đi ăn cho béo chứ không bắt làm việc. 2. Nói người phụ nữ trong xã hội cũ, được chồng để cho tự do đi lăng nhăng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.